92 từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông cho bé

Học từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông không những giúp bé có thể giao tiếp tiếng Anh với những người xung quanh khi nói tới việc đi lại hay lưu thông trên đường, mà khi đã thuộc từ vựng bé có thể dễ dàng sử dụng chúng trong các trường hợp khác nhau như hỏi đường, chỉ đường, cùng trung tâm Anh ngữ Benative khám phá qua bài viết dưới đây.

từ vựng tiếng anh chủ đề giao thông

>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể người

Từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông có phiên âm cho bé

1. Road / roʊd /: Đường

2. Traffic / ˈtræfɪk /: Giao thông

3. Vehicle / ˈviːəkl /: Phương tiện

4. Roadside / ˈroʊdsaɪd /: Lề đường

5. Car hire / kɑːr ˈhaɪər /: Thuê xe

6. Ring road / rɪŋ roʊd /: Đường vành đai

7. Petrol station / ˈpetrəl ˈsteɪʃn /: Trạm bơm xăng

8. Kerb / kɜːrb /: Mép vỉa hè

9. Road sign / roʊd saɪn /: Biển chỉ đường

10. Pedestrian crossing / pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ /: Vạch sang đường

11. Turning / ˈtɜːrnɪŋ /: Chỗ rẽ, ngã rẽ

12. Fork / fɔːrk /: Ngã ba

13. Toll / toʊl /: Lệ phí qua đường hay qua cầu

14. Toll road / toʊl roʊd /: Đường có thu lệ phí

15. Motorway / ˈmoʊtərweɪ /: Xa lộ

16. Hard shoulder / hɑːrd ˈʃoʊldər /: Vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe

17. Dual carriageway / duːəl ˈkærɪdʒweɪ /: Xa lộ hai chiều

18. One-way street / wʌn weɪ striːt /: Đường một chiều

19. T-junction / tiː ˈdʒʌŋkʃn /: Ngã ba

20. Roundabout / ˈraʊndəbaʊt /: Bùng binh

21. Accident / ˈæksɪdənt /: Tai nạn

22. Breathalyser / ˈbreθəlaɪzər /: Dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở

23. Traffic warden / ˈtræfɪk ˈwɔːrdn /: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

24. Parking meter / ˈpɑːrkɪŋ ˈmiːtər /: Máy tính tiền đỗ xe

25. Car park / kɑːr pɑːrk /: Bãi đỗ xe

26. Parking space / ˈpɑːrkɪŋ speɪs /: Chỗ đỗ xe

27. Multi-storey car park / ˈmʌlti ˈstɔːri kɑːr pɑːrk /: Bãi đỗ xe nhiều tầng

28. Parking ticket / ˈpɑːrkɪŋ ˈtɪkɪt /: Vé đỗ xe

29. Driving licence / ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsns /: Bằng lái xe

30. Reverse gear / rɪˈvɜːrs ɡɪr /: Số lùi

31. Learner driver / ˈlɜːrnər ˈdraɪvər /: Người tập lái

32. Passenger / ˈpæsɪndʒər /: Hành khách

33. To stall / stɔːl /: Làm chết máy

34. Tyre pressure / ˈtaɪər ˈpreʃər /: Áp suất lốp

35. Traffic light / ˈtræfɪk laɪt /: Đèn giao thông

36. Speed limit / spiːd ˈlɪmɪt /: Giới hạn tốc độ

37. Speeding fine / ˈspiːdɪŋ faɪn /: Phạt tốc độ

38. Level crossing / ˈlevl ˈkrɔːsɪŋ /: Đoạn đường ray giao đường cái

39. Jump leads / dʒʌmp liːdz /: Dây sạc điện

40. Oil / ɔɪl /: Dầu

41. Diesel / ˈdiːzl /: Dầu diesel

42. Petrol / ˈpetrəl /: Xăng

43. Unleaded / ˌʌnˈledɪd /: Không chì

44. Petrol pump / ˈpetrəl pʌmp /: Bơm xăng

45. Driver / ˈdraɪvər /: Tài xế

46. To drive / draɪv /: Lái xe

47. To change gear / tʃeɪndʒ ɡɪr /: Chuyển số

48. Jack / dʒæk /: Đòn bẩy

50. Flat tyre / flæt ˈtaɪər /: Lốp xịt

51. Puncture / ˈpʌŋktʃər /: Thủng xăm

52. Car wash / kɑːr wɔːʃ /: Rửa xe ô tô

53. Driving test / ˈdraɪvɪŋ test /: Thi bằng lái xe

54. Driving instructor / ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktər /: Giáo viên dạy lái xe

55. Driving lesson / ˈdraɪvɪŋ ˈlesn /: Buổi học lái xe

56. Traffic jam / ˈtræfɪk dʒæm /: Tắc đường

57. Road map / roʊd mæp /: Bản đồ đường đi

58. Mechanic / məˈkænɪk /: Thợ sửa máy

59. Garage / ɡəˈrɑːʒ /: Gara

60. Second-hand / ˈsekənd hænd /: Đồ cũ

61. Bypass / ˈbaɪpɑːs /: Đường vòng

62. Services / ˈsɜːrvɪs /: Dịch vụ

63. To swerve / swɜːrv /: Ngoặt

64. Signpost / ˈsaɪnpoʊst /: Biển báo

65. To skid / skɪd /: Trượt bánh xe

66. Speed / spiːd /: Tốc độ

67. To brake / breɪk /: Phanh (động từ)

68. To accelerate / əkˈseləreɪt /: Tăng tốc

69. To slow down / sloʊ daʊn /: Chậm lại

70. Spray / spreɪ /: Bụi nước

71. Icy road / ˈaɪsi roʊd /: Đường trơn vì băng

72. Bus station /bʌs ˈsteɪʃn /: Bến xe

73. Bus stop / bʌs stɑːp /:.Trạm xe bus

74. Gas Station / ɡæs ˈsteɪʃn /: Trạm xăng

75. Highway / ˈhaɪweɪ /: Đường cao tốc

76. Junction / ˈdʒʌŋkʃn / : Giao lộ

77. Lane / leɪn /: Làn đường

78. Car lane / kɑːr leɪn /:Làn xe hơi

79. Motorcycle lane /ˈmoʊtərsaɪkl leɪn / : Làn xe máy

80. One-way street / wʌn weɪ striːt /: Đường một chiều

81. Parking lot / ˈpɑːrkɪŋ lɑːt /: Bãi đậu xe

82. Pedestrian crossing / pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ /; Crosswalk / ˈkrɔːswɔːk /: Đường dành cho người đi bộ qua đường

83. Railroad track / ˈreɪlroʊd træk /: Đường ray xe lửa

84. Road /roʊd/: Đường nối 2 địa điểm (2 thị trấn, thành phố,…)

85. Sidewalk / ˈsaɪdwɔːk /: Lề đường

86. Street : Đường nhựa

87. Street light / striːt /: Đèn đường

88. Street sign / striːt saɪn /: Biển báo giao thông

89. Traffic light / ˈtræfɪk laɪt /: Đèn giao thông

90. Tunnel /ˈtʌnl /: Hầm giao thông

91. Two-way street / tuː weɪ striːt /: Đường hai chiều

92. Crossroads / ˈkrɔːsroʊdz /: Ngã tư

Chúc các bé học từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông thật vui và hiệu quả!