Từ vựng tiếng Anh về hoạt động hàng ngày

Một trong những đề tài gần gũi và thân quen nhất với chúng ta đó chính là các hoạt động thường ngày và nó lại có vai trò quan trọng đề tài chính trong tiếng Anh giao tiếp cơ bản. Cùng nhau học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề này để thuận tiện trong việc giao tiếp các bạn nhé!

Gom nhặt từ vựng tiếng Anh về các hoạt động hàng ngày

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động hàng ngày

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động hàng ngày

Nếu như vừa muốn học từ vựng tiếng Anh lại muốn biết được chính xác cách phát âm của chúng bạn nên tới các trung tâm tiếng Anh giao tiếp hoặc các câu lạc bộ để được trau dồi thêm thật nhiều kiến thức nhé!  

  1. Comb your hair /brʌʃ/ – chải tóc
  2. Brush your teeth – chải/ đánh răng
  3. Clean /kliːn/ – lau chùi
  4. Hold the baby – bế con
  5. Hold the baby up /həʊld/- bế bổng
  6. Hug – ôm chặt
  7. Drink – uống
  8. Dust /dʌst/ : quét bụi
  9. Eat /iːt/ – ăn
  10. Make the bed – dọn dẹp giường ngủ
  11. Put on makeup – trang điểm
  12. Shake hands /ʃeɪk/ /hændz/- bắt tay
  13. Shave /ʃeɪv/ – cạo râu
  14. Sit – ngồi
  15. Sleep /sliːp/ – ngủ
  16. Tie your shoelaces – buộc dây giày
  17. Walk /wɔːk/ – đi bộ (nhiều bạn đọc sai từ này, đọc giống với work)
  18. Walk the dog – dắt chó
  19. Squat /skwɒt/ – ngồi xổm
  20. Talk on the phone – nói chuyện điện thoại
  21. Throw stt away : ném đồ
  22. Wave /weɪv/ – vẫy tay
  23. Wink /wɪŋk/ – đá lông nheo
  24. Yawn /jɔːn/ – ngáp

Từ vựng tiếng Anh thường ngày con người thường xuyên sử dụng

To be in a hurry: Vội vàng

To clean: Làm sạch

To comb: Chải đầu

To cook dinner: Nấu bữa tối

To cook: Nấu nướng

To do exercises: Tập thể thao

To drink: Uống

To dry: Làm khô

To eat: Ăn

Do dust: Lau bụi

To empty the bin: Đi đổ rác

To exercise: Tập thể dục

To fall asleep: Ngủ thiếp đi

To fall into routine: Rơi vào thói quen

To get dressed: Mặc quần áo

To go jogging: Tập chạy bộ

To go shopping: Đi mua sắm

To gossip: Nói chuyện phiếm, chém gió

To have a bath: Đi tắm

To help: Giúp đỡ

To hoover: Hút bụi

To iron: Là quần áo

To listen a music: Nghe nhạc

To meet: Gặp gỡ

To read a book: Đọc sách

Relaxtion: Thư giãn

Rest: Nghỉ ngơi

Routine: Thói quen

To shave: Cạo râu

To sleep: Đi ngủ

To sweep: Quét dọn

To take a shower: Đi tắm

To undress: Cởi quần áo

To wait for a bus: Chờ xe bus

To wake up: Thức dậy

To walk: Đi bộ

To walk the dog: Dắt chó đi dạo

To wash: Rửa

To wash the dishes: Rửa chén

To wash television: Xem phim

To write: Viết

Mẫu câu về các hoạt động thường ngày của con người

It was dull enough

Thật là nhàm chán khủng khiếp

We went upstairs each to our own room

Mỗi người chúng tôi đã lên lầu vào phòng của mình

He rested his arms on the table

Anh ấy đặt tay lên bàn

He stood up from the table

Anh ấy đứng dậy khỏi bàn

He took his feet off the table

Anh ấy rút chân khỏi bàn

I stepped out into the street

Tôi bước ra đường

He looked out of the window again

Anh ấy nhìn ra ngoài cửa sổ một lần nữa

He put his hand on my shoulder

Anh ấy khoác tay lên vai tôi

He whacked me on the back

Anh ấy đánh mạnh vào lưng tôi

He wiped his hands on his jumper

Anh ấy lau tay vào cái áo khoác lên của mình

He wiped his mouth

Anh ấy lau miệng

He have to get washed

Anh ấy có phải tắm rửa

I have to go

Tôi phải đi

I looked at my watch

Tôi nhìn đồng hồ

I sat at the table

Tôi ngồi xuống bàn

I sat on a chair

Tôi ngồi xuống một cái ghế

I washed, combed my hair and we went down the stairs

Tôi gội đầu, chải đầu và đi xuống cầu thang

I went out the door and suddenly I felt lonely

Tôi đi ra cửa và cảm thấy thật cô đơn

I went up to my room to wash

Tôi đi vào phòng để rửa

We looked at each other

Chúng tôi nhìn nhau

We sat down on a bench and I looked at her

Chúng tôi ngồi xuống một ghế dài và tôi nhìn cô ấy

We walk on a way and were stopped under a tree

Chúng tôi đi trên một con đường và đã dừng lại dưới một gốc cây

We’ll have a walk and talk together

Chúng ta hãy đi dạo và cùng nói chuyện phiếm

She was looking in the mirror

Lúc đó cô ấy đang nhìn mình trong gương

She stripped the blankets off the bed

Cô ấy bỏ cái chăn ra khỏi giường

Với những kiến thức này bạn sẽ còn được biết thật nhiều hơn các chủ đề cũng như luyện tập kỹ năng chứ không riêng gì từ vựng tiếng Anh khi đến với khóa học tiếng Anh giao tiếp cơ bản tại Benative của chúng tôi. Hy vọng sẽ được gặp các bạn sớm nhất tại 379 Phố Vọng nhé!