Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Phần II

Hãy cùng Anh ngữ Benative ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 10 để chuẩn bị tốt kiến thức cho kỳ thi THPT sắp tới nhé.

UNIT 4: SPECIAL EDUCATION – Giáo dục đặc biệt

1. List(n) [list]: Danh sách
2. Blind (n) [blaind]: Mù
3. Deaf (n) [def]: Điếc
4. Mute (n) [mju:t]: Câm
5. Alphabet (n) [‘ælfəbit]: Bảng chữ cái
6. Workout (v) [wə:k, aut] : Tìm ra
7. Message (n) [‘mesidʒ]: Thông điệp
8. Doubt (n) [daut]: Sự nghi ngờ
9. Special (a) [‘spe∫l]: Đặc biệt
10. Disable (a) [dis’eibld]: Tàn tật
11. Dumb (a) [dʌm]: Câm
12. Mentally (adv) [‘mentəli]: Về mặt tinh thần
13. Retarded (a) [ri’tɑ:did]: Chậm phát triển
14. Prevent sb from doing sth (exp.): Ngăn cản ai làm gì
15. Proper (a) [‘prɔpə] : Thích đáng
16. Schooling (n) [‘sku:liη] : Sự giáo dục ở nhà trường
17. Opposition (n) [,ɔpə’zi∫n]: Sự phản đối
18. Gradually (adv) [‘grædʒuəli]: Từ từ
19. Arrive (v) [ə’raiv]: Đến
20. Make great efforts to do sth [greit , ‘efət] (exp.): Nỗ lực rất nhiều để làm gì
21. Time – consuming (a) [‘taim kən’sju:miη] : Tốn thời gian
22. Raise (v) [reiz]: Nâng, giơ
23. Open up ( v) [‘oupən, ʌp]: Mở ra
24. Demonstration (n) [,deməns’trei∫n] : Sự biểu hiện
25. Add (v) [æd]: Cộng
26. Subtract (v) [səb’trækt]: Trừ
27. Be proud [praud] of sth (exp.) : Tự hào về điều gì đó
28. Be different [‘difrənt] from sth (exp): Không giống cái gì
29. Braille (n) [breil]: hệ thống chữ nổi cho người mù
30. Infer sth to sth (exp.) [in’fə:] : Suy ra
31. Protest (v) [‘proutest]: Phản đối

UNIT 5. TECHNOLOGY AND YOU – Công nghệ và bạn

32. Illustration (n) [,iləs’trei∫n]: Ví dụ minh họa
33. Central processing [‘prousesiη] unit (CPU) (n): Thiết bị xử lý trung tâm
34. Keyboard (n) [‘ki:bɔ:d]: bàn phím
35. Visual display unit (VDU) (n)[‘vi∫uəl, dis’plei, ‘ju:nit]: Thiết bị hiển thị
36. Computer screen [skri:n] (n): Màn hình máy tính
37. Floppy [‘flɔpi] disk (n): đĩa mềm
38. Speaker (n) [‘spi:kə]: Loa
39. Scenic (a) [‘si:nik] : Thuộc cảnh vật
40. Scenic beauty [‘bju:ti] (n): Danh lam thắng cảnh
41. Miraculous (a) [mi’rækjuləs]: Kỳ lạ
42. Device (n) [di’vais]: Thiết bị
43. Appropriate (a) [ə’proupriət]: Thích hợp
44. Hardware (n) [‘hɑ:dweə]: Phần cứng
45. Software (n) [‘sɔftweə]: Phần mềm
46. Be capable of doing (sth)(exp.): Có khả năng làm (cái gì)
47. Calculate (v) [‘kælkjuleit]: Tính toán
48. Speed up (v) [‘spi:d’ʌp]: Tăng tốc
49. Calculation (n) [,kælkju’lei∫n]: Sự tính toán, phép tính
50. Multiply (n) [‘mʌltiplai]: Nhân
51. Divide (v) [di’vaid]: Chia
52. with lightning speed [‘laitniη, spi:d] (exp.): Với tốc độ chớp nhoáng
53. Perfect (a) [‘pə:fikt]: Hòan thiện
54. Accuracy (n) [‘ækjurəsi]: Độ chính xác
55. Electronic (a) [,ilek’trɔnik]: Thuộc về điện tử
56. Storage (n) [‘stɔ:ridʒ]: Sự lưu giữ
57. Data (n) [‘deitə]: Dữ liệu
58. Magical (a) [‘mædʒikəl]: Kỳ diệu
59. Typewriter (n) [‘taip,raitə]: Máy đánh chữ
60. Memo (n) [‘memou]: Bản ghi nhớ
61. Request [ri’kwest] for leave (exp.): Đơn xin nghỉ
62. Communicator (n) [kə’mju:nikeitə]: Người/ vật truyền tin
63. Interact (v) [,intər’ækt]: Tiếp xúc
64. Entertainment (n) [,entə’teinmənt]: Sự giải trí
65. Link (v) [liηk]: Kết nối
66. act on (v) [ækt, ɔn]: Ảnh hưởng
67. Mysterious (a) [mis’tiəriəs]: Bí ẩn
68. Physical (a) [‘fizikl]: Thuộc về vật chất
69. Invention (n) [in’ven∫n]: Sự phát minh
70. Provide (v) [prə’vaid]: Cung cấp
71. Personal (a) [‘pə:sənl]: Cá nhân
72. Material (n) [mə’tiəriəl]: Tài liệu
73. Search for (v) [sə:t∫, fɔ:]: Tìm kiếm
74. Scholarship (n) [‘skɔlə∫ip]: Học bổng
75. Surf [sə:f] on the net (exp.): Lang thang trên mạng
76. Effective (a) [i’fektiv]: Hiệu quả
77. Capable (a) [‘keipəbl]: Có năng lực, giỏi
78. Transmit (v) [trænz’mit]: Truyền
79. Distance (n) [‘distəns]: Khoảng cách
80. Participant (n) [pɑ:’tisipənt]: Người tham gia
81. Rank (v) [ræηk]: Xếp hạng
82. Foreign language (n) [‘fɔrin, ‘læηgwidʒ]: Ngoại ngữ
83. Electric cooker (n) [i’lektrik, ‘kukə]: Nồi cơm điện
84. Air-conditioner (n)[‘eəkən’di∫ənə]: Máy điều hòa nhiệt độ
85. In vain (exp.) [in, vein]: Vô ích
86. Instruction (n) [in’strʌk∫n]: Lời chỉ dẫn
87. Public telephone (n) [‘pʌblik, ‘telifoun]: Điện thoại công cộng
88. Make a call [kɔ:l] (exp.): Gọi điện
89. Operate (v) [‘ɔpəreit] : Vận hành
90. Receiver (n) [ri’si:və] : Ống nghe
91. Dial tone (n) [‘daiəl, toun]: Tiếng chuông điện thoại
92. Insert (v) [‘insə:t] : Nhét vào
93. Slot (n) [slɔt]: Khe, rãnh
94. Press (v) [pres] : Nhấn
95. Require (v) [ri’kwaiə]: Yêu cầu
96. Emergency (n) [i’mə:dʒensi] : Sự khẩn cấp
97. Fire service (n) [‘faiə, ‘sə:vis] : Dịch vụ cứu hỏa
98. Ambulance (n) [‘æmbjuləns]: Xe cứu thương
99. Remote control (n) [ri’mout,kən’troul]: Điều khiển từ xa
100. Adjust (v) [ə’dʒʌst]: Điều chỉnh
101. Cord (n) [kɔ:d] : Rắc cắm tivi
102. Plug in (v) [plʌg, in]: Cắm vào
103. Dial (v) [‘daiəl]: Quay số
104. Make sure [∫uə] of sth/ that (exp.): Đảm bảo

UNIT 6. AN EXCURSION – Một chuyến du ngoạn

105. In the shape [∫eip] of : Có hình dáng
106. Lotus (n) [‘loutəs]: Hoa sen
107. Picturesque (a) [,pikt∫ə’resk]: Đẹp như tranh vẽ
108. Wonder (n) [‘wʌndə]: Kỳ quan
109. Altitude (n) [‘æltitju:d]: Độ cao
110. Excursion (n) [iks’kə:∫n]: Chuyến tham quan, du ngoạn
111. Pine (n) [pain]: Cây thông
112. Forest (n) [‘fɔrist]: Rừng
113. Waterfall (n) [‘wɔ:təfɔ:l]: Thác nước
114. Valley [‘væli] of love : Thung lũng tình yêu
115. Come to an end : Kết thúc
116. Have a day off [ɔ:f] : Có một ngày nghỉ Occasion (n) [ə’keiʒn]: Dịp
117. Cave (n) [keiv]: Động
118. formation (n) [fɔ:’mei∫n]: Hình thành, kiến tạo
119. Besides (adv) [bi’saidz] : Bên cạnh đó, với lại
120. Instead (adv) [in’sted]: Thay vào đó
121. Sunshine (n) [‘sʌn∫ain]: Ánh nắng ( mặt trời)
122. Get someone’s permission [pə’mi∫n]: Xin phép ai đó
123. Stay the night away from home : Ở xa nhà một đêm
124. Persuade (v) [pə’sweid]: Thuyết phục
125. Destination (n) [,desti’nei∫n]: Điểm đến
126. Prefer (v) [pri’fə:(r)] sth to sth else : Thích một điều gì hơn một điều gì khác.
127. Anxious (a) [‘æηk∫əs]: Nôn nóng
128. Boat [bout] trip : Chuyến đi bằng tàu thủy
129. Sundeck (n) [‘sʌndek]: Boong tàu
130. Get sunburnt [‘sʌnbə:nt]: Bị cháy nắng
131. Car -sickness (n) [kɑ:,’siknis]: Say xe
132. Plenty [‘plenti] of : Nhiều
133. By one’s self : Một mình
134. Suitable (a) [‘su:təbl] for sb : Phù hợp với ai đó
135. Refreshments (n) [ri’fre∫mənts]: Bữa ăn nhẹ và đồ uống
136. Occupied (a) [‘ɒkjʊpaied]: Đã có người ( sử dụng)
137. Stream (n) [stri:m]: Dòng suối
138. Sacred (a) [‘seikrid]: Thiêng liêng
139. Surface (n) [‘sə:fis]: Bề mặt
140. Associated (a) [ə’sou∫iit]: Kết hợp
141. Impressive (a) [im’presiv]: Hùng vĩ, gợi cảm
142. Botanical [bə’tænikəl] garden : Vườn Bách Thảo
143. Glorious (a) [‘glɔ:riəs]: Rực rỡ
144. Merrily (adv) [‘merili] : Say sưa
145. Spacious (a) [‘spei∫əs] : Rỗng rãi
146. Grassland (n) [‘gra:slænd]: Bãi cỏ
147. Bring (v) along [ə’lɔη] : Mang theo
148. Delicious (a) [di’li∫əs]: Ngon lành
149. Sleep [sli:p] (v) soundly : Ngủ say
150. Pack (v) [pæk] up: Gói ghém
151. Left-overs (n) [‘left’ouvəz]: Những thứ còn thừa lại
152. Peaceful (a) [‘pi:sfl]: Yên tĩnh
153. Assemble (v) [ə’sembl]: Tập hợp lại
154. Confirmation (n) [,kɔnfə’mei∫n]: Xác nhận

>>> Khóa học tiếng Anh luyện thi thpt quốc gia