60 từ vựng tiếng Anh diễn tả thái độ của con người có phiên âm

Từ vựng tiếng Anh là một trong những phần quan trọng của ngôn ngữ chung, hôm nay chúng ta sẽ cùng đi sâu vào nghiên cứu về một trong những vấn đề thông dụng trong giao tiếp đó chính là cảm xúc con người, cùng nhau khám phá ngay sau đây các bạn nhé!

Lý giải về cảm xúc con người

Từ vựng tiếng Anh diễn tả thái độ của con người

Từ vựng tiếng Anh diễn tả thái độ của con người

Điều gì đã làm cho động vật nói chung và con người nói riêng có sự khác biệt với những thứ vô tri vô giác hay các cỗ máy? Hiển nhiên đó là hệ thống cấu tạo cơ thể, cách thức vận hành, tâm hồn và tất nhiên không thể thiếu đó chính là cảm xúc. Nếu bạn đã thử bất ngờ véo hoặc đấm thật mạnh vào mũi mình đủ đau để rơi nước mắt thì hãy nhớ lại một chút. Bạn sẽ thấy rằng cơ thể mình phát nóng lên, miệng khô đi một chút và huyết áp tăng cao.      

Suy nghĩ của bạn sẽ chìm trong mong muốn mạnh mẽ đạt được một điều gì đó – như là hét lên chẳng hạn. Cuối cùng, bạn sẽ thấy rằng những trạng thái này sẽ qua đi và tinh thần bạn đã vượt qua được sự kích thích vật lý đột ngột. Những điều trải nghiệm mà chúng tôi nói ở trên đều thuộc về một cảm xúc cơ bản nhất của con người – sự tức giận. Vậy những trạng thái cảm xúc đó là gì, vì sao chúng ta lại cảm nhận được những cảm xúc đó?

Vì sao con người có cảm xúc??  

Cảm xúc là gì?    

Quay trở lại với trường hợp đưa ra phía trên, lý do tại sao tác động lên mũi như vậy lại dẫn đến một loại các phản ứng về sinh lý và tâm lý là một vấn đề đã được nghiên cứu rất nhiều. Hầu hết các nhà tâm lý học đều đồng ý với nhận định rằng những cảm xúc cơ bản như sự tức giận tồn tại như một cách để kích hoạt sự tiến hóa. Với con người chúng ta, cũng như hầu hết các loài động vật khác nhau đều có cảm xúc, chúng ta có thể coi đó là những phản ứng được trang bị một cách thiên bẩm để có thể phản hồi lại trong các tình huống.

Định nghĩa một cách kỹ hơn thì cảm xúc hay xúc cảm của con người là một hình thức trải nghiệm cơ bản về thái độ của chính mình đối với sự vật, hiện tượng của những hiện thực mang tính khách quan, với người khác và với chính bản thân của bạn. Sự hình thành cảm xúc của con người là một điều kiện tất yếu cho sự phát triển của con người như là một nhân cách. Cảm xúc có nhiều loại bao gồm:

  • Cảm xúc đạo đức
  • Cảm xúc thẩm mỹ
  • Cảm xúc trí tuệ…

Một đặc trưng nổi trội của cảm xúc là có tính đối cực:

  • Yêu và ghét,
  • Ưa thích và không ưa thích
  • Xúc động và dửng dưng…

Những cảm xúc cơ bản của con người được mô tả chính xác bởi các nhà nhân chủng học Paul Eckman năm 1970 là tức giận, sợ hãi, ngạc nhiên, ghê tởm, vui và buồn. Theo chiều dài thời gian, danh sách các cảm xúc cơ bản của con người càng ngày càng được bổ sung thêm nhiều, chúng được định hình trên ý tưởng rằng cảm xúc con người mang tính phổ quát. Khái niệm này cho thấy rằng ở bất cứ nền văn hóa nào, hay bất kỳ cá nhân nào khi gặp phải tình huống bị đấm vào mũi thì sẽ đều có một cảm xúc gọi là sự giận dữ.   

Từ vựng tiếng Anh miêu tả cảm xúc con người

Từ vựng tiếng Anh miêu tả cảm xúc con người

Từ vựng tiếng Anh miêu tả cảm xúc con người

Trong tiếng Anh giao tiếp cơ bản hàng ngày chúng ta đều thể hiện cảm xúc một cách liên tục, vậy bạn thường biểu cảm bằng những từ gì để đối phương biết trạng thái cảm xúc của bạn, cùng nhau đi liệt kê ngay những giá trị biểu đạt với trung tâm tiếng Anh giao tiếp Benative ngay thôi.    

Amused /ə’mju:zd/: vui vẻ    

Angry /’æŋgri/: tức giận

Anxious / ˈæŋkʃəs /: lo lắng

Annoyed  / əˈnɔɪd /: bực mình

Appalled / əˈpɔːld /: rất sốc

Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv /: hơi lo lắng

Arrogant /’ærəgənt/: kiêu ngạo

Ashamed / əˈʃeɪmd /: xấu hổ

Bewildered / bɪˈwɪldər /: rất bối rối

Bored /bɔ:d/: chán

Confident / ˈkɑːnfɪdənt /: tự tin

Cheated / tʃiːtɪd /: bị lừa

Confused /kən’fju:zd/: lúng túng

Cross / krɔːs /: bực mình           

Depressed / dɪˈprest /: rất buồn

Delighted / dɪˈlaɪtɪd /: rất hạnh phúc

Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd /: thất vọng

Ecstatic / ɪkˈstætɪk /: vô cùng hạnh phúc

Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/: nhiệt tình

Excited / Excited /: phấn khích, hứng thú

Emotional / ɪˈmoʊʃənl /: dễ bị xúc động

Envious / ˈenviəs /: thèm muốn, đố kỵ

Embarrassed / ɪmˈbærəst /: hơi xấu hổ

Frightened  / ˈfraɪtnd /: sợ hãi

Frustrated /frʌ’streɪtɪd/: tuyệt vọng

Furious / ˈfjʊriəs /: giận giữ, điên tiết

Great / ɡreɪt /: tuyệt vời

Happy /’hæpi/: hạnh phúc

Horrified /’hɒrɪfaɪ/: sợ hãi

Hurt /hɜ:t/: tổn thương

Irritated / ˈɪrɪteɪtɪd /: khó chịu

Intrigued  / ɪnˈtriːɡd /: hiếu kỳ

Jealous / ˈdʒeləs /: ganh tị

Jaded / ˈdʒeɪdɪd /: chán ngấy

Keen / kiːn /: ham thích, tha thiết

Let down / let daʊn /: thất vọng

Malicious /mə’lɪʃəs/: ác độc                       

Negative / ˈneɡətɪv /: tiêu cực; bi quan

Overwelmed / ˌoʊvərˈwelmd /: choáng ngợp

The moon /ˈoʊvər ðə muːn /: sung sướng

Overjoyed / ˌoʊvərˈdʒɔɪd /: cực kỳ hứng thú.

Positive / ˈpɑːzətɪv /: lạc quan

Relaxed / rɪˈlækst /: thư giãn, thoải mái

Reluctant / rɪˈlʌktənt /: miễn cưỡng

Sad /sæd/: buồn

Scared / skerd /: sợ hãi

Seething / siːðɪŋ /: giấu kín sự tức giận

Stressed / strest /: mệt mỏi

Surprised /sə’praɪzd/: ngạc nhiên

Suspicious / səˈspɪʃəs /: đa nghi, ngờ vực

Terrific / Terrific /: tuyệt vời

Terrible / ˈterəbl /: ốm hoặc mệt mỏi

Terrified / ˈterɪfaɪd  /: rất sợ hãi

Tense / tens /: căng thẳng

Thoughtful /’θɔ:tfl/: trầm tư

Tired /’taɪɘd/: mệt

Upset / ʌpˈset /: không vui

Unhappy / ʌnˈhæpi /: buồn

Wonderful / ˈwʌndərfl /: tuyệt vời

Worried /’wʌrid/: lo lắng  

Chúc các bạn học từ vựng tiếng Anh thật hiệu quả và có thêm thật nhiều kiến thức về cảm xúc con người cũng như những chủ đề khác nữa!