Những cách khác nhau để nói về cuộc sống giàu có, xa hoa, sang chảnh trong Tiếng Anh
Sự giàu có luôn là mối quan tâm và ước mơ của rất nhiều người. Và cách để nói về sự giàu trong Tiếng Anh cũng dồi dào và phong phú như chính những người giàu vậy.
Tiền là mối quan tâm lớn nhất của con người vì nó khiến cho thế giới chuyển động. Ước mơ làm giàu, ước mơ kiếm được thật nhiều tiền là nhu cầu của nhiều người. Chẳng phải tự nhiên mà cuộc sống của các đại gia, rich kid luôn nhận được nhiều sự chú ý và theo dõi, bởi ai cũng ngưỡng mộ và thầm mong có được cuộc sống như vậỵ.
Khi nói về sự giàu có trong Tiếng Anh, từ quen thuộc và cơ bản nhất mọi người hay dùng là “rich”. Thế nhưng thực chất cách để nói về sự giàu cũng dồi dào và phong phú như chính những người giàu vậy.
Dưới đây là 14 cách nói thay thế từ “rich” trong tiếng Anh mà không phải ai cũng biết!
1. Wealthy – /’welθi/: giàu có
He grew up in a wealthy family.
Anh ta lớn lên trong một gia đình giàu có.
2. Prosperous – /prosperous/: thịnh vượng, phồn vinh
New York is a prosperous city.
New York là một thành phố phồn vinh.
3. Affluent – /’æfluənt/: giàu có, phong phú, dồi dào
He is an affluent man.
Ông ấy là một người giàu có.
4. Better off – /ˈbet̬.ɚ ˌɑːf/: giàu có, khá giả
They are much better off than us.
Họ giàu có hơn chúng tôi nhiều.
5. Well-heeled – /ˈwel-ˈheld/: giàu có, dư dả, có điều kiện
His family was very well-heeled.
Gia đình anh ấy rất có điều kiện.
6. Fat cat – /ˌfæt ˈkæt/: người có rất nhiều tiền (đặc biệt là doanh nhân)
His father is a fat cat business person.
Bố cậu ấy là doanh nhân giàu có.
7. Flush – /flush/: tràn đầy, nhiều tiền của
He is always flush with money.
Anh ấy luôn dư dả tiền bạc.
8. Loaded – /ˈloʊ.dɪd/: từ lóng chỉ sự giàu có
His family is very loaded.
Gia đình anh ấy rất giàu có.
9. Well-to-do – /ˌwel.təˈduː/: giàu
They’re very well-to-do.
Bọn họ rất giàu có.
10. Opulent – /ˈɑː.pjə.lənt/: giàu sang, xa hoa
Morishita leads an opulent lifestyle.
Morishita dẫn đầu một lối sống xa hoa.
11. Deep-pocketed – /diːp /ˈpɑː.kɪtid/: nhiều tiền
We need to attract deep-pocketed investors.
Chúng ta cần thu hút những nhà đầu tư giàu có.
12. be in the money: đột nhiên có rất nhiều tiền
If we win this competition, we’ll be in the money.
Nếu chúng ta trong cuộc thi này, chúng ta sẽ có nhiều tiền.
13. Well-fixed – /ˈwel-ˈfikst /: nhiều tiền, của cải
She was born in well-fixed family.
Cô ấy sinh ra trong một gia đình giàu có.
14. Moneyed – /ˈmʌn.id/: giàu có
He was not a moneyed man.
Ông ấy từng là người không giàu có.
Nguồn: Kenh14