Những mâu câu giao tiếp tiếng Anh phổ biến trong cuộc sống
Nếu là người mới bắt đầu và đang muốn tiếp cận với tiếng Anh giao tiếp, chắc chắn bạn sẽ cần đến bảng những câu nói cơ bản được sử dụng nhiều trong đời sống dưới đây. Cùng tham khảo nhé.
>>>> Mẫu hội thoại tiếng Anh chủ đề gia đình
HELLO – XIN CHÀO
English | Vietnamese |
1. Hey man. | 1. Ê anh bạn, hoặc Chào |
2. How’s it going? or How are you doing? | 2. Dạo này bạn thế nào? |
3. What’s up?, What’s new?, or What’s going on? | 3. Có chuyện gì đó? Có gì mới không? Có chuyện gì vậy ạ? |
4. How’s everything ?, How are things?, or How’s life? | 4. Mọi chuyện như thế nào rồi? Cuộc sống của bạn như thế nào rồi? |
5. How’s it going? | 5. Dạo này bạn thế nào rồi? |
6. How do you do? | 6. Rất hân hạnh được gặp bạn… cuộc sống của bạn ổn chứ? |
7. How’s your day? or How’s your day going? | 7. Một ngày của bạn như thế nào? |
8. Haven’t seen you for ages. | 8. Lâu lắm rồi không gặp bạn. |
9. Long time no see or It’s been a while. | 9. Lâu rồi không gặp/ Đã lâu lắm rồi. |
10. Whazzup? | 10. Có chuyện gì đó? |
11. Great to see you again. | 11. Rất vui khi gặp lại bạn. |
12. How’s tricks? | 12. Bạn có khỏe không? |
13. Heeey | 13. Chào! |
14. Whatcha doin’? = What are you doing? | 14. Bạn đang làm gì đó?. |
15. Nice to meet you. | 15. Rất vui khi gặp bạn. |
THANK YOU – CẢM ƠN
English | Vietnamese |
1. Thanks. | 1. Cảm ơn |
2. Cheers. | 2. Cảm ơn |
3. Thank you very much. | 3. Cảm ơn rất nhiều |
4. I really appreciate it. | 4. Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của bạn. |
5. You’ve made my day. | 5. Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời cho tôi. |
6. How thoughtful. | 6. Bạn thật chu đáo. |
7. You shouldn’t have. | 7. Bạn không cần làm vậy đâu. |
8.That’s so kind of you. | 8. Bạn thật tốt với tôi. |
9. I am most grateful. | 9. Tôi thật sự biết ơn vì điều này. |
10. We would like to express our gratitude… | 10. Chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn tới… |
11. That’s very kind of you. | 11. Bạn thật tốt với tôi. |
12. Thanks a lot. | 12. Cảm ơn rất nhiều. |
RESPOND TO “THANK YOU” – ĐÁP LẠI LỜI CẢM ƠN
English | Vietnamese |
1. Sure | 1. Không có gì. |
2. No sweat. | 2. Không sao, không hề gì (không đổ mồ hôi). |
3. No problem. | 3. Không có gì. |
4. You’re welcome. | 4. Không có gì. |
5. Don’t worry about it. | 5. Đừng bận tâm về điều đó. |
6. Don’t mention it. | 6. Đừng nhắc đến việc đó, không có gì phải bận tâm đâu. |
7. You’re quite welcome. | 7. Không có gì. |
8. No, not at all. | 8. Không, không có gì cả. |
9. It’s my pleasure. | 9. Giúp đỡ bạn là niềm vinh hạnh của tôi. |
10. It’s the least I could do. | 10. Đó là điều nhỏ bé tôi có thể làm cho bạn. |
SORRY – XIN LỖI
English | Vietnamese |
1. Sorry. | 1. Xin lỗi |
2. I’m (so / very / terribly) sorry. | 2. Tôi thật sự xin lỗi. |
3. (I’m) Ever so sorry. | 3. Rất xin lỗi. |
4. How stupid / careless / thoughtless of me | 4. Tôi mới ngớ ngẩn/ bất cẩn/ thiếu suy nghĩ làm sao |
5. Pardon (me). | 5. Thứ lỗi cho tôi. |
6. That’s my fault. | 6. Đó là lỗi của tôi. |
7. Sorry. It was all my fault. | 7. Xin lỗi. Mọi lỗi lầm đều do tôi. |
8. Please excuse my (ignorance). | 8. Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi. |
9. Please don’t be mad at me. | 9. Làm ơn, đừng giận tôi nhé. |
10. Please accept our (sincerest) apologies. | 10. Xin hãy nhận lời xin lỗi (chân thành) của tôi. |
11. My mistake.I had that wrong. | 11. Lỗi của tôi. Tôi đã làm không đúng. |
12. I was wrong on that. | 12. Tôi đã làm không đúng. |
13. My bad. | 13. Lỗi của tôi. |
14. My fault. | 14. Lỗi của tôi. |
GOODBYE – TẠM BIỆT
English | Vietnamese |
1. Bye! | 1. Tạm biệt! |
2. Goodbye! | 2. Tạm biệt nhé! |
3. Bye for now! | 3. Tạm biệt nhé! |
4. See you! / See ya! | 4. Tạm biệt bạn. |
5. Be seeing you! | 5. Hẹn gặp lại! |
6. See you soon! | 6. Mong sớm gặp lại bạn! |
7. I’m off. | 7. Tôi đi đây. |
8. Catch you later! | 8. Gặp lại bạn sau! |
9. Good night! | 9. Buổi tối vui vẻ, tốt lành! |
10. Farewell. | 10. Tạm biệt! |
11. So long. | 11. Tạm biệt! |
12. Alright then. | 12. Tạm biệt! |
13. Have a good one. | 13. Chúc một ngày tốt lành. |
14. See you later. / Talk to you later. | 14. Gặp lại bạn sau. / Nói chuyện với bạn sau nhé! |
15. Later! | 15. Gặp lại sau! |
16. Smell you later. | 16. Hẹn gặp lại bạn sau. |
17. Peace! | 17. Tạm biệt! |
Trên đây là những câu giao tiếp tiếng Anh thường được sử dụng trong đời sống hàng ngày, mang tính informal (không trang trọng) hơn những câu văn được sử dụng ở văn viết. Đây sẽ là nền tảng vững chắc cho bạn học tiếng Anh nâng cao sau này.