90 từ vựng tiếng Anh xây dựng hiệu quả nhất

Theo thống kê, tiếng Anh sắp trở thành một tiêu chí tuyển dụng bắt buộc cho tất cả các ngành, trong đó có ngành xây dựng dân dụng. Tuy nhiên, tiếng Anh xây dựng không phải là đơn giản. Để làm quen với chuyên ngành này, hãy tham khảo 90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sau đây, chắc chắn sẽ mang lại những thông tin bổ ích cho bạn.

Từ vựng tiếng Anh xây dựng có phiên âm

Từ vựng tiếng Anh xây dựng có phiên âm

  1. Allowable load / əˈlaʊəbəl ləʊd /: Tải trọng cho phép
  2. Alloy steel / ˈælɔi stiːl /: Thép hợp kim
  3. Alternate load / ɔːlˈtɜːnət ləʊd /: Tải trọng đổi dấu
  4. Anchor sliding / ˈæŋkə ˈslaidiŋ /: Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
  5. Anchorage length / ˈæŋkəridʒ leŋθ /: Chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
  6. Apex load / ˈeipeks ləʊd /: Tải trọng ở nút (giàn)
  7. Architectural concrete / ˌɑːkiˈtektʃrəl ˈkɒŋkriːt /: Bê tông trang trí
  8. Area of reinforcement / ˈeəriə əv ˌriːinˈfɔːsmənt /: Diện tích cốt thép
  9. Armoured concrete / ˈɑːməd ˈkɒŋkriːt /: Bê tông cốt thép
  10. Arrangement of longitudinal reinforcement cut-out / əˈreindʒmənt əv ˌlɒnɡiˈtjuːdinəl ˌriːinˈfɔːsmənt ˈkʌt aʊt /: Sự bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
  11. Arrangement of reinforcement / əˈreindʒmənt əv ˌriːinˈfɔːsmənt /: Bố trí cốt thép
  12. Articulated girder / ɑːˈtikjuleitid ˈɡɜːdə /: Dầm ghép
  13. Asphaltic concrete /æs’fəltik/ ˈkɒŋkriːt / : Bê tông atphan
  14. Assumed load / əˈsjuːmd ləʊd /: Tải trọng giả định, tải trọng tính toán
  15. Balance beam / ˈbæləns biːm /: Đòn cân, đòn thăng bằng
  16. Balanced load / ˈbælənst ləʊd /: Tải trọng đối xứng
  17. Balancing load / ˈbælənsiŋ ləʊd /: Tải trọng cân bằng
  18. Bar / bɑː /: (reinforcing bar) Thanh cốt thép
  19. Basement of tamped concrete / ˈbeismənt əv tæmpt ˈkɒŋkriːt /: Móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
  20. Basic load / ˈbeisik ləʊd /: Tải trọng cơ bản
  21. Braced member / breist ˈmembə /: Thanh giằng ngang
  22. Bracing beam / ˈbreisiŋ biːm /: Dầm tăng cứng
  23. Bracing / ˈbreisiŋ /: Giằng gió
  24. Bracket load / ˈbrækit ləʊd /: Tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
  25. Brake beam / breik biːm /: Đòn hãm, cần hãm
  26. Brake load / breik ləʊd /: Tải trọng hãm
  27. Breaking load / ˈbreikiŋ ləʊd /: Tải trọng phá hủy
  28. Breast beam / brest biːm /: (đường sắt) Thanh chống va, tấm tì ngực;
  29. Breeze concrete / briːz ˈkɒŋkriːt /: Bê tông bụi than cốc
  30. Brick / brik /: Gạch
  31. Buffer beam / ˈbʌfə biːm /: Thanh giảm chấn (tàu hỏa), thanh chống va,
  32. Builder’s hoist / ˈbildərz hɔist /: Máy nâng dùng trong xây dựng
  33. Building site / ˈbildiŋ sait /: Công trường xây dựng
  34. Cable disposition / ˈkeibəl ˌdispəˈziʃən /: Bố trí cốt thép dự ứng lực
  35. Cantilever arched girder / ˈkæntiliːvər ɑːtʃt ˈɡɜːdə /: Dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn
  36. Cast in place / kɑːst in ˈpleis /: Đúc bê tông tại chỗ
  37. Cast in situ place concrete / kɑːst in situ ˈpleis ˈkɒŋkriːt /: Bê tông đúc tại chỗ
  38. Cast/casting / kɑːst ˈkɑːstiŋ /: Đổ bê tông/ việc đổ bê tông
  39. Cast-in- place concrete caisson / kɑːst in ˈpleis ˈkɒŋkriːt ˈkeisən /: Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ
  40. Cast-in- place bridge / kɑːst in ˈpleis bridʒ /: Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ
  41. Casting schedule / ˈkɑːstiŋ ˈʃedjuːl /: Thời gian biểu của việc đổ bê tông
  42. Cellular girder / ˈseljʊlə ˈɡɜːdə /: Dầm rỗng lòng
  43. Centre point load / ˈsentə pɔint ləʊd /: Tải trọng tập trung
  44. Centric load / ˈsentrik ləʊd /: Tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục
  45. Centrifugal load / senˈtrifjʊɡəl ləʊd /: Tải trọng ly tâm
  46. Changing load / ˈtʃeindʒiŋ ləʊd /: Tải trọng thay đổi
  47. Circulating load / ˈsɜːkjʊleitiŋ ləʊd /: Tải trọng tuần hoàn
  48. Compound girder / kəmˈpaʊnd ˈɡɜːdə /: Dầm ghép
  49. Continuous girder / kənˈtinjʊəs ˈɡɜːdə /: Dầm liên tục
  50. Crane girder / krein ˈɡɜːdə /: Giá cần trục; giàn cần trục
  51. Cross girder / ˈkrɒs ˈɡɜːdə /: Dầm ngang
  52. Curb girder / kɜːb ˈɡɜːdə /: Đá vỉa; dầm cạp bờ
  53. Dry concrete / drai ˈkɒŋkriːt /: Bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
  54. Duct / dʌkt /: Ống chứa cốt thép dự ứng lực
  55. Dummy load / ˈdʌmi ləʊd /: Tải trọng giả
  56. During stressing operation / ˈdjʊəriŋ ˈstresiŋ ˌɒpəˈreiʃən /: Trong quá trình kéo căng cốt thép
  57. Early strength concrete / ˈɜːli streŋθ ˈkɒŋkriːt /: Bê tông hóa cứng nhanh
  58. Eccentric load / ekˈsentrik ləʊd /: Tải trọng lệch tâm
  59. Effective depth at the section / iˈfektiv depθ ət ðə ˈsekʃən /: Chiều cao có hiệu
  60. Guard board / ɡɑːd bɔːd /: Tấm chắn, tấm bảo vệ
  61. Gypsum concrete / ˈdʒipsəm ˈkɒŋkriːt /: Bê tông thạch cao
  62. Half- beam / hɑːf biːm /: Dầm nửa
  63. Half-latticed girder / hɑːf ˈlætist ˈɡɜːdə /: Giàn nửa mắt cáo
  64. Hanging beam / ˈhæŋiŋ biːm /: Dầm treo
  65. H-beam / eitʃ biːm /: Dầm chữ H
  66. Radial load / ˈreidiəl ləʊd /: Tải trọng hướng kính
  67. Radio beam  / ˈreidiəʊ biːm /: Chùm tần số vô tuyến điện
  68. Ready-mixed concrete / ˈredi mikst ˈkɒŋkriːt /: Bê tông trộn sẵn
  69. Rebound number / riˈbaʊnd ˈnʌmbə /: Số bật nảy trên súng thử bê tông
  70. Split beam / split biːm /: Dầm ghép, dầm tổ hợp
  71. Sprayed concrete / spreid ˈkɒŋkriːt /: Bê tông phun
  72. Sprayed concrete / spreid ˈkɒŋkriːt /: Bê tông phun
  73. Spring beam / spriŋ biːm /: Dầm đàn hồi
  74. Stack of bricks / stæk əv briks /: Đống gạch, chồng gạch
  75. Stacked shutter boards / stækt ˈʃʌtə bɔːdz /: Đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
  76. Stainless steel / ˈsteinləs stiːl /: Thép không gỉ
  77. Stamped concrete / stæmpt ˈkɒŋkriːt /: Bê tông đầm
  78. Standard brick / ˈstændəd brik /: Gạch tiêu chuẩn
  79. Trussed beam / trʌst biːm /: Dầm giàn, dầm mắt cáo
  80. Uniform beam / ˈjuːnifɔːm biːm /: Dầm tiết diện không đổi, dầm (có) mặt cắt đều
  81. Wall beam / wɔːl biːm /: Dầm tường
  82. Web girder / web ˈɡɜːdə /: Giàn lưới thép, dầm đặc
  83. Web reinforcement / web ˌriːinˈfɔːsmənt /: Cốt thép trong sườn dầm
  84. Welded plate girder / ˈweldid pleit ˈɡɜːdə /: Dầm bản thép hàn
  85. Welded wire fabric / ˈweldid ˈwaiə ˈfæbrik /: Lưới cốt thép sợi hàn
  86. Wet concrete / wet ˈkɒŋkriːt /: Vữa bê tông dẻo
  87. Wheel load / ˈwiːəl ləʊd /: Áp lực lên bánh xe
  88. Wheelbarrow / ˈwiːəlbærəʊ /: Xe cút kít, xe đẩy tay
  89. Whole beam / həʊl biːm /: Dầm gỗ
  90. Wind beam / wind biːm /: Xà chống gió

Trên đây là 90 từ vựng tiếng Anh xây dựng phổ biến nhất mà các bạn có thể sử dụng trong công việc. Chúc bạn học tốt ngôn ngữ này và sớm chinh phục được tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng này.