Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện (P1)
Dành cho những sinh viên chuyên ngành kỹ thuật. Hãy cùng Anh ngữ Benative bổ xung vốn từ vựng tiếng Anh ngành điện qua bài học đầy bổ ích dưới đây nhé.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành điện thông dụng nhất
– Electric power system: Hệ thống điện:HTĐ
– Electric network/grid: Mạng:lưới điện
– low voltage grid: Lưới hạ thế
– medium voltage grid: Lưới trung thế
– high voltage grid: Lưới cao thế
– extra high voltage grid: Lưới siêu cao thế
– extremely high voltage grid: Lưới cực cao thế
– Electricity generation: Phát điện
– Power plant: Nhà máy điện
– Thermal power plant: Nhà máy nhiệt điện
– Hydroelectric power plant: Nhà máy điện
– Wind power plant: Nhà máy điện gió
– Tidal power plant: Nhà máy điện thủy triều
– Electricity transmission: Truyền tải điện
– transmission lines: Đường dây truyền tải
– Electricity distribution: Phân phối điện
– Consumption: Tiêu thụ
– Consumer: Hộ tiêu thụ
– Load: Phụ tải điện
– Load curve: Biểu đồ phụ tải
– Load shedding: Sa thải phụ tải
– Unblanced load: Phụ tải không cân bằng
– Peak load: Phụ tải đỉnh, cực đại
– Symmetrical load: Phụ tải đối xứng
– Power: Công suất
– Power factor: Hệ số công suất
– Reactive power: Công suất phản kháng
– Apparent power: Công suất biểu kiến
– Frequency: Tần số
– Frequency range: Dải tần số
– System diagram: Sơ đồ hệ thống điện
-System operational diagram: Sơ đồ vận hành hệ thống điện
– Power system planning: Quy hoạch hệ thống điện
– Interconnection of power systems: Liên kết hệ thống điện
– Connection point: Điểm đấu nối
– National load dispatch center: Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia
– Steady state of a power system: Chế độ xác lập của hệ thống điện
– Transient state of a power system: Chế độ quá độ của hệ thống điện
– Operation regulation: Tiêu chuẩn vận hành
– Synchronous operation of a system: Vận hành đồng bộ hệ thống điện
– Power system stability: Độ ổn định của hệ thống điện
– Steady state stability of a power system: Ổn định tĩnh của hệ thống điện
– Transient stability of a power system: Ổn định quá độ:ổn định động của hệ thống điện
– Conditional stability of a power system: Ổn định có điều kiện của hệ thống điện
– Balanced state of a polyphase network: Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha
– Unbalanced state of a polyphase network: Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha
– Electric generator: Máy phát điện
– Main generator: Máy phát điện chính
– Hydraulic generator: Máy phát điện thủy lực
– Magneto hydro dynamic generator:MHD: Máy phát từ thủy động
– Synchronous generator: Máy phát đồng bộ
– Turbine: Tuabin
– Steam turbine: Tuabin hơi
– Air turbine: Tuabin khí
– Wind turbine: Tuabin gió
– Exitation system : Hệ thống kích từ
– Separately excited generator: Máy phát điện kích từ độc lập
– Series generator: Máy phát kích từ nối tiếp
– Shunt generator: Máy phát kích từ song song
– Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than
– Excitation switch:EXS: Công tắc kích từ: mồi từ
– Governor: Bộ điều tốc
– Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm
– Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin
– Synchronizing:SYN: Hòa đồng bộ
– Auto synchronizing device:ASD: Thiết bị hòa đồng bộ tự động
– Synchronizing lamp:SYL: Đèn hòa đồng bộ
– System diagram: Sơ đồ hệ thống điện
– System operational diagram: Sơ đồ vận hành hệ thống điện
– Power system planning: Quy hoạch hệ thống điện
– Interconnection of power systems: Liên kết hệ thống điện
– Connection point: Điểm đấu nối
– National load dispatch center: Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia
– Steady state of a power system: Chế độ xác lập của hệ thống điện
– Transient state of a power system: Chế độ quá độ của hệ thống điện
– Operation regulation: Tiêu chuẩn vận hành
– Synchronous operation of a system: Vận hành đồng bộ hệ thống điện
– Power system stability: Độ ổn định của hệ thống điện
– Steady state stability of a power system: Ổn định tĩnh của hệ thống điện
– Transient stability of a power system: Ổn định quá độ:ổn định động của hệ thống điện
– Conditional stability of a power system: Ổn định có điều kiện của hệ thống điện
– Balanced state of a polyphase network: Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha
– Unbalanced state of a polyphase network: Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha
– Service reliability: Độ tin cậy cung cấp điện
– Service security: Độ an toàn cung cấp điện
– Economic loading schedule: Phân phối kinh tế phụ tải
– Balancing of a distribution network: Sự cân bằng của lưới phân phối
– Load stability: Độ ổn định của tải
– Overload capacity: Khả năng quá tải
– Load forecast: Dự báo phụ tải
– System demand control: Kiểm soát nhu cầu hệ thống
– Management forecast of a system: Dự báo quản lý của hệ thống điện
– Reinforcement of a system: Tăng cường hệ thống điện
– Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây
– Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây
– Auto transformer: Máy biến áp tự ngẫu
– Primary voltage: Điện áp sơ cấp
– Secondary voltage: Điện áp thứ cấp
– Step-up transformer: MBA tăng áp
– Step-down transformer: MBA giảm áp
– Tap changer: Bộ chuyển nấc:MBA
– OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải:MBA
– Punching: Lá thép đã được dập định hình.
– Winding: Dây quấn trong máy điện.
– Wiring: Công việc đi dây.
– Bushing: Sứ xuyên.
– Differential amplifyer: Mạch khuếch đại vi sai.
– Differential relay: Rơ le so lệch.
– Different gear box: Trong xe ô tô, nó là cầu vi sai.
– Autotransformer: Hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu.
– Varỉac: Từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay.
– PT: Potention transformer: Máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer.
– Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc:2.2 V Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện.
– Fault: Sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch.
– Earth fault: Sự cố chạm đất.
– Reactor: Trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng.
– Trip: Máy bị ngưng hoạt động do sự cố.
– Field: Trong lý thuyết thì nó là trường.:như điện trường, từ trường…. Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích.
– Loss of field: Mất kích từ.
– Coupling: Trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải:bơm chẳng hạn.
– Orifice: Lỗ tiết lưu.
– Oring: Vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín.
– Check valve: Van một chiều
– Electric generator: Máy phát điện
– Main generator: Máy phát điện chính
– Hydraulic generator: Máy phát điện thủy lực
– Magneto hydro dynamic generator:MHD: Máy phát từ thủy động
– Synchronous generator: Máy phát đồng bộ
– Turbine: Tuabin
– Steam turbine: Tuabin hơi
– Air turbine: Tuabin khí
– Wind turbine: Tuabin gió
– Exitation system: Hệ thống kích từ
– Separately excited generator: Máy phát điện kích từ độc lập
– Series generator: Máy phát kích từ nối tiếp
– Shunt generator: Máy phát kích từ song song
– Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than
– Excitation switch:EXS: Công tắc kích từ: mồi từ
– Governor: Bộ điều tốc
– Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm
– Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin
– Synchronizing:SYN: Hòa đồng bộ
– Auto synchronizing device:ASD: Thiết bị hòa đồng bộ tự động
– Synchronizing lamp:SYL: Đèn hòa đồng bộ
– Tap changer: Bộ chuyển nấc:MBA
– OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải:MBA
– Air distribution system: Hệ thống điều phối khí
– Ammeter: Ampe kế
– Busbar: Thanh dẫn
– Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
– Circuit Breaker: Aptomat hoặc máy cắt
– Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
– Contactor: Công tắc tơ
– Current carrying capacity: Khả năng mang tải
– Dielectric insulation: Điện môi cách điện
– Distribution Board: Tủ/bảng phân phối điện
– Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
– Earth conductor: Dây nối đất
– Earthing system: Hệ thống nối đất
– Equipotential bonding: Liên kết đẳng thế
– Fire retardant: Chất cản cháy
– Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
– Impedance Earth: Điện trở kháng đất
– Instantaneous current: Dòng điện tức thời
– Light emitting diode: Điốt phát sáng
– Neutral bar: Thanh trung hoà
– Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
– Outer Sheath: Vỏ bọc dây điện
– Relay: Rơ le
– Sensor / Detector: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
– Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
– Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
– Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
– Voltage drop: Sụt áp accesssories: Phụ kiện
– Alarm bell: Chuông báo tự động
– Burglar alarm: Chuông báo trộm
– Cable: Cáp điện
– Conduit: Ống bọc
-Current: Dòng điện
– Direct current: Điện 1 chiều
– Electric door opener: Thiết bị mở cửa
– Electrical appliances: Thiết bị điện gia dụng
– Electrical insulating material: Vật liệu cách điện
– Fixture: Bộ đèn
– High voltage: Cao thế
– Illuminance: Sự chiếu sáng
– Jack: Đầu cắm
– Lamp: Đèn
– Leakage current: Dòng rò
– Live wire: Dây nóng
– Low voltage: Hạ thế
– Neutral wire: Dây nguội
– Photoelectric cell: Tế bào quang điện
– Relay: Rơ-le
– Smoke bell: Chuông báo khói
– Smoke detector: Đầu dò khói
– Wire: Dây điện
– Capacitor: Tụ điện
– Compensate capacitor: Tụ bù
– Cooling fan: Quạt làm mát
– Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
– Current transformer: Máy biến dòng
– Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
– Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
– Earthing leads: Dây tiếp địa
– Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
– Lifting lug: Vấu cầu
– Magnetic contact: Công tắc điện từ
– Magnetic Brake: Bộ hãm từ
– Overhead Concealed Loser: Tay nắm thuỷ lực
– Phase reversal: Độ lệch pha
– Potential pulse: Điện áp xung
– Rated current: Dòng định mức
>>> Xem thêm : Lớp học nói tiếng Anh trung cấp cho những học viên cần nâng cao trình độ