Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Phần I
THPT là một trong những cấp học quan trọng và đóng vai trò quyết định cho con đường học vấn tương lai của bạn, chính vì vậy hãy học tốt ngay từ năm đầu cấp 3, dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 cho những bạn xác định khối thi có tiếng Anh ở kỳ thi THPT Quốc Gia.
UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF………. Một ngày trong cuộc sống của….
– Daily routine /ˈdeɪli ruːˈtiːn/ (n): Thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày
– Bank(n) [bæηk] : Bờ
– Boil (v) [bɔil]: Luộc, đun sôi(nước)
– Plough(v) [plau]: Cày( ruộng)
– Harrow(v) [‘hærou]: Bừa(ruộng)
– Plot of land(exp): Thửa ruộng
– Fellow peasant(exp): Bạn nông dân
– Lead(v) [led]: Dẫn, dắt(trâu)
– Buffalo(n) [‘bʌfəlou]: Con trâu
– Field(n) [fi:ld]: Đồng ruộng, cánh đồng
– Pump(v) [pʌmp]: Bơm(nước)
– Chat(v) [t∫æt]=talk in a friendly way: Nói chuyện phiếm, tán gẫu
– Crop(n) [krɔp]: Vụ, mùa
– Do the transplanting(exp) [træns’plɑ:tin]: Cấy( lúa)
– Be contented with(exp) [kən’tentid]=be satisfied with(exp)[‘sætisfaid]: Hài lòng
– Go off =ring(v): Reo leo, reng len( chuông)
– Get ready [get ‘redi]= prepare(v) [pri’peə]: Chuẩn bị
– Be disappointed with(exp) [disə’pɔint]: Thất vọng
– Be interested in(exp) [‘intristid] : Thích thú, quan tâm
– Local tobacco: [‘loukəl tə’bækou] : Thuốc lào
– Cue(n) [kju:] : Sự gợi ý, lời ám chỉ
– Alarm(n) [ə’lɑ:m]=alarm clock: Đồng hồ báo thức
– Break(n) [breik]: Sự nghỉ
– Take an hour’s rest: Nghỉ ngơi 1 tiếng
– Take a short rest(exp): Nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken)
– Neighbor(n) [‘neibə]: Người láng giềng
– Option(n) [‘ɔp∫n]: Sự chọn lựa, quyền lựa chọn
– Go and see(exp)=visit(v) [‘vizit]: Viếng thăm
– Occupation(n) [,ɒkjʊ’pei∫n]= job(n) [dʒɔb]: Nghề nghiệp, công việc.
UNIT 2:SCHOOL TALKS –Những buổi nói chuyện ở trường
– International(a): Thuộc về quốc tế
– Semester(n) : Học kỳ
– Flat(n) : Căn hộ
– Narrow(a) : Chật chội
– Occasion(n) : Dịp
– Corner shop : Cửa hàng ở góc phố
– Marital status : Tình trạng hôn nhân
– Stuck(a): Bị tắt, bị kẹt
– Occupation(n) : Nghề nghiệp
– Attitude(n) : Thái độ
– Applicable(a) : Có thể áp dụng
– Opinion(n) : Ý kiến
– Profession(n) : Nghề nghiệp
– Marvellous(a) : Kỳ lạ, kỳ diệu
– Nervous(a) : Lo lắng
– Awful(a) : Dễ sợ, khủng khiếp
– Improve(v) : Cải thiện, cải tiến
– Headache(n) : Đau đầu
– Consider(v) : Xem xét
– Backache(n) : Đau lưng
– Threaten(v) : Sợ hãi
– Toothache(n) : Đau răng
– Situation(n) : Tình huống, hoàn cảnh
UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND– Lý lịch con người
– Training(n) [‘treiniη]: Đào tạo
– General education: [‘dʒenərəl ,edju:’kei∫n]: Giáo dục phổ thông
– Strong-willed(a) [‘strɔη’wild]: Ý chí mạnh mẽ
– Ambitious(a) [æm’bi∫əs] khát vọng lớn
– Intelligent(a) [in’telidʒənt]: Thông minh
– Brilliant(a): [‘briljənt]: Sáng láng
– Humane(a) [hju:’mein]: Nhân đạo
– Mature(a) [mə’tjuə]: Chín chắn, trưởng thành
– Harbour(v)[‘hɑ:bə]: Nuôi dưỡng(trong tâm trí)
– Background(n) [‘bækgraund]: Bối cảnh
– Career(n) [kə’riə] : Sự nghiệp
– Abroad(adv) [ə’brɔ:d]: Nước ngoài
– Appearance(n) [ə’piərəns]: Vẻ bên ngoài
– Private tutor(n) [‘praivit ‘tju:tə] : Gia sư
– Interrupt(v) [,intə’rʌpt]: Gián đoạn
– Primary school: Trường tiểu học(từ lớp 1-5)
– Realise(v) [‘riəlaiz]: Thực hiện
– Secondary school (n): Trường trung học(từ lớp 6-12)
– Schoolwork(n): Công việc ở trường
– A degree [di’gri:] in Physics: Bằng cử nhân ngành vật Lý
– Favorite(a) [‘feivərit]: Ưa thích
– With flying[‘flaiiη] colours: Xuất sắc,hạng ưu
– Foreign [‘fɔrin] language: Môn ngoại ngữ
– Architecture (n) [‘ɑ:kitekt∫ə]: Kiến trúc
– From then on: Từ đó trở đi
– A PhD [,pi: eit∫ ‘di:] : Bằng tiến sĩ
– Tragic(a) [‘trædʒik]: Bi thảm
– Take(v) [teik] up: Tiếp nhận
– Office worker(n)[‘ɔfis ‘wə:k]: Nhân viên văn phòng
– Obtain(v): [əb’tein]: Giành được, nhận
– Professor(n): [prə’fesə]: Giáo sư
– Education(n): [,edju:’kei∫n]: Sự giáo dục
– To be awarded [ə,wɔ:’did]: Được trao giải
– Determine(v) [di’tə:min]: Xác định
– Experience(n) [iks’piəriəns]: Điều đã trải qua
– Ease(v) [i:z]: Giảm nhẹ, vơi bớt
– Founding(n) [‘faundliη]: Sự thành lập
– Humanitarian(a) [hju:,mæni’teəriən]: Nhân đạo
– C.V (n): Bản sơ yếu lý lịch
– Attend(v) [ə’tend]: Tham dự, có mặt
– Previous(a) [‘pri:viəs]: Trước đây
– Tourist guide(n): Hướng dẫn viên du lịch
– Telephonist(n) [ti’lefənist]: Người trực điện thoại
– Cue(n) [kju:]: Gợi ý
– Travel agency(n) [‘trævl’eidʒənsi]: Văn phòng du lịch
– Unemployed (a) [,ʌnim’plɔid] Thất nghiệp
>>> Tham khảo : Khóa học tiếng Anh trung học phổ thông cho bạn ôn tập