Học từ vựng tiếng Anh với 60 tên trường Đại học Việt Nam
Bạn là sinh viên trường nào? Nếu bạn là sinh viên đại học và khi giới thiệu bản thân, ngôi trường mình đang học bằng Tiếng Anh bạn sẽ nói gì?
Ít nhất chúng ta cũng phải biết tên Tiếng Anh của trường mình là gì đúng không nào. Cùng Benative Việt Nam tìm tên trường của bạn và học từ vựng tiếng Anh qua bảng 60 tên trường đại học trong Tiếng Anh dưới đây nhé.
Tên các trường Đại học bằng tiếng Anh
STT | Từ Vựng Tiếng Anh | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | College of Economics | Trường Đại học Kinh tế |
2 | College of Natural Science | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
3 | College of Social Science and Humanity | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
4 | Electric Power University | Trường ĐH Điện Lực |
5 | Faculty of Education Studies | Khoa Sư phạm |
6 | Faculty of International Studies | Khoa Quốc tế |
7 | Hanoi Medical University | Trường ĐH Y Hà Nội |
8 | Hanoi National University of Education | Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội |
9 | Hanoi University | Trường Đại học Hà Nội |
10 | Hanoi University of Civil Engineering | Trường Đại học Xây Dựng |
11 | Hanoi University of Foreign Studies | Trường Đại học Ngoại Ngữ |
12 | Hanoi University of Science and Technology | Đại học bách khoa hà nội |
13 | National Economics University | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
14 | University of Engineering and Technology | Trường Đại học Công nghệ |
15 | University Of Labor and Social affairs | Trường ĐH lao động xã hội |
16 | Vietnam Maritime University | Trường Đại học Hàng hải |
17 | Vietnam National University | Đại học Quốc gia Hà Nội |
18 | Vietnam University of Commerce | Trường Đại học Thương mại |
19 | Water Resources University | Trường Đại học Thủy lợi |
20 | Department of Economics, Ho Chi Minh City National | University Khoa kinh tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
21 | Ha Noi University Of Mining and Geology | Trường ĐH Mỏ Địa Chất |
22 | Hanoi Agricultural University No.1 | Trường Đại học Nông nghiệp 1 |
23 | Hanoi Architectural University | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
24 | Hanoi College of Pharmacy | Trường Đại học Dược Hà Nội |
25 | Hanoi Conservatoire | Nhạc viện Hà Nội |
26 | Hanoi Open University | Viện Đại học mở Hà Nội |
27 | Hanoi School of Public Health | Trường Đại học Y tế Công cộng |
28 | Hanoi University Of Business and Technology | Trường ĐH kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội |
29 | Ho Chi Minh City Conservatoire | Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh |
30 | Ho Chi Minh City International University | Trường Đại học Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh |
31 | Ho Chi Minh City Open University | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
32 | Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry | Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
33 | Ho Chi Minh City University of Architecture | Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh |
34 | Ho Chi Minh City University of Arts | Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
35 | Ho Chi Minh City University of Economics | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
36 | Ho Chi Minh City University of Foreign Languages and Information Technology | Trường Đại học Dân lập Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh |
37 | Ho Chi Minh City University of Industry | Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
38 | Ho Chi Minh City University of Information Technology | Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin thành phố Hồ Chí Minh |
39 | Ho Chi Minh City University of Law | Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
40 | Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy | Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
41 | Ho Chi Minh City University of Natural Sciences | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh |
42 | Ho Chi Minh City University of Pedagogy | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
43 | Ho Chi Minh City University of Social Sciences and Humanities | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh |
44 | Ho Chi Minh City University of Technology | Trường Đại học Dân lập Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
45 | Hue Agriculture and Sylvicultyre University | Trường Đại học Nông lâm Huế |
46 | Hue Arts University | Trường Đại học Nghệ thuật Huế |
47 | Hue Conservatoire | Nhạc viện Huế |
48 | Hue Economics University | Trường Đại học Kinh tế Huế |
49 | Hue Medicine University | Trường Đại học Y khoa Huế |
50 | Hue Teacher’s Training University | Trường Đại học Sư phạm Huế |
51 | Hue University | Đại học Huế |
52 | Nha Trang Fisheries University | Trường Đại học Thuỷ sản Nha Trang |
53 | Posts and Telecommunications Institute of Technology | Học viện Bưu Chính Viễn Thông |
54 | Thai Nguyen University | ĐH Thái Nguyên |
55 | The University of Da Nang | Đại học Đà Nẵng |
56 | Ton Duc Thang University | Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh |
57 | University of Communications and Transportation | Trường Đại học Giao thông Vận tải |
58 | University of Technical Education Ho Chi Minh City | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
59 | Vietnam Forestry University | Trường Đại học Lâm nghiệp |
60 | Vietnam National University, Ho Chi Minh City | Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Trên đây là 60 từ vựng tiếng Anh về tên các trường Đại học ở Việt Nam. Để giao tiếp tiếng Anh tốt hơn, ngoài việc luyện nói, các bạn cũng cần nạp cho mình một vốn từ thật phong phú. Hãy luôn học thật chăm chỉ nhé.