Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện (P2)
Tiếp nối bài học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện phần 2. Hãy cùng Anh ngữ Benative bổ xung vốn từ vựng tiếng Anh mỗi ngày nhé.
– Selector switch: Công tắc chuyển mạch
– Starting current: Dòng khởi động
– Vector group: Tổ đầu dây”Magnetic contact: Hãm từ” có phải là: Công tắc, tiếp điểm từ
– Low voltage: Trung thế
– Relay: Công tắc điện tự động
– Circuit Breaker: Cầu dao điện Aptomat hoặc máy cắt
– Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
– Current carrying capacity: Khả năng tải dòng Khả năng mang tải
– Earth conductor : Dây dẫn đất Dây nối đất
– Fire retardant : Chất cản cháy
– Power station: Trạm điện.
– Bushing: Sứ xuyên.
– Disconnecting switch: Dao cách ly.
– Circuit breaker: Máy cắt.
– Power transformer: Biến áp lực.
– Voltage transformer: VT Potention transformer: PT: Máy biến áp đo lường.
– Current transformer: Máy biến dòng đo lường.
– bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
– Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn.
– Auxiliary contact, auxiliary switch: Tiếp điểm phụ.
– Limit switch: Tiếp điểm giới hạn.
– Thermometer: Đồng hồ nhiệt độ.
– Thermostat, thermal switch: Công tắc nhiệt.
– pressure gause: Đồng hồ áp suất.
– Pressure switch: Công tắc áp suất.
– Sudden pressure relay: Rơ le đột biến áp suất.
– Radiator, cooler: Bộ giải nhiệt của máy biến áp.
– Auxiliary oil tank: Bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
– Position switch: Tiếp điểm vị trí.
– Control board: Bảng điều khiển.
– Rotary switch: Bộ tiếp điểm xoay.
– Control switch: Cần điều khiển.
– Selector switch: Cần lựa chọn.
– Synchro switch: Cần cho phép hòa đồng bộ.
– Synchro scope: Đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
– Alarm: Cảnh báo, báo động.
– Announciation: Báo động bằng âm thanh: Chuông hoặc còi.
– Protective relay: Rơ le bảo vệ.
– Differential relay: Rơ le so lệch.
– Transformer Differential relay: Rơ le so lệch máy biến áp.
– Line Differential relay: Rơ le so lệch đường dây.
– Busbar Differential relay: Rơ le so lệch thanh cái.
– Distance relay: Rơ le khoảng cách.
– Over current relay: Rơ le quá dòng.
– Time over current relay: Rơ le quá dòng có thời gian.
– Time delay relay: Rơ le thời gian.
– Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
– Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le quá dòng thứ tự nghịch có thời gian.
– Under voltage relay: Rơ le thấp áp.
– Over voltage relay: Rơ le quá áp.
– Earth fault relay: Rơ le chạm đất.
– Synchronizising relay: Rơ le hòa đồng bộ.
– Synchro check relay: Rơ le chống hòa sai.
– Indicator lamp, indicating lamp: Đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
– Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter… Các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
– Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
– Điện áp danh định của hệ thống điện: Nominal voltage of a system
– Giá trị định mức: Rated value
– Điện áp vận hành hệ thống điện: Operating voltage in a system
– Điện áp cao nhất: Hoặc thấp nhất của hệ thống:Highest: lowest voltage of a system
– Điện áp cao nhất đối với thiết bị: Highest voltage for equipment
– Cấp điện áp: Voltage level
– Độ lệch điện áp: Voltage deviation
– Độ sụt điện áp đường dây: Line voltage drop
– Dao động điện áp: Voltage fluctuation
– Quá điện áp:trong hệ thống: Overvoltage:in a system
– Quá điện áp tạm thời: Temporary overvoltage
– Quá điện áp quá độ: Transient overvoltage
– Dâng điện áp: Voltage surge
– Phục hồi điện áp: Voltage recovery
– Sự không cân bằng điện áp: Voltage unbalance
– Quá điện áp thao tác: Switching overvoltage
– Quá điện áp sét: Lightning overvoltage
– Quá điện áp cộng hưởng: Resonant overvoltage
– Hệ số không cân bằng: Unbalance factor
– Cấp cách điện: Insulation level
– Cách điện ngoài: External insulation
– Cách điện trong: Internal insulation
– Cách điện tự phục hồi: Self-restoring insulation
– Cách điện không tự phục hồi: Non-self-restoring insulation
– Cách điện chính: Main insulation
– Cách điện phụ: Auxiliary insulation
– Cách điện kép: Double insulation
– Phối hợp cách điện: Insulation co-ordination
– Truyền tải điện: Transmission of electricity
– Phân phối điện: Distribution of electricity
– Liên kết hệ thống điện: Interconnection of power systems
– Điểm đấu nối: Connection point
– Sơ đồ hệ thống điện: System diagram
– Sơ đồ vận hành hệ thống điện: System operational diagram
– Quy hoạch hệ thống điện: Power system planning
– Độ ổn định của hệ thống điện: Power system stability
– Độ ổn định của tải: Load stability
– Power plant: Nhà máy điện.
– Generator: Máy phát điện.
– Field: Cuộn dây kích thích.
– Winding: Dây quấn.
– Connector: Dây nối.
– Lead: Dây đo của đồng hồ.
– Wire: Dây dẫn điện.
– Exciter: Máy kích thích.
– Exciter field: Kích thích của… máy kích thích.
– Field amp: Dòng điện kích thích.
– Field volt: Điện áp kích thích.
– Active power: Công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
– Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
– Governor: bộ điều tốc.
– AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.
– Armature: Phần cảm.
– Hydrolic: Thủy lực.
– Lub oil = lubricating oil: Dầu bôi trơn.
– AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.
– Boiler Feed pump: Bơm nước cấp cho lò hơi.
– Condensat pump: Bơm nước ngưng.
– Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
– Bearing: Gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
– Ball bearing: Vòng bi, bạc đạn.
– Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.
– Brush: Chổi than.
– Tachometer: Tốc độ kế
– Tachogenerator: Máy phát tốc.
– Vibration detector, Vibration sensor: Cảm biến độ rung.
– Coupling: Khớp nối
– Fire detector: Cảm biến lửa:dùng cho báo cháy.
– Flame detector: Cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
– Ignition transformer: Biến áp đánh lửa.
– Spark plug: nến lửa, Bu gi.
– Burner: Vòi đốt.
– Solenoid valve: Van điện từ.
– Check valve: Van một chiều.
– Control valve: Van điều khiển được.
– Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.
– Hydrolic control valve: Điều khiển bằng thủy lực.
– Phneumatic control valve: Van điều khiển bằng khí áp.
– FM _ Frequency Modulation: Biến điệu tần số.
– AC _ Alterating Current: Dòng điện xoay chiều.
– DC _ Direct Current: Dòng điện một chiều.
– FCO _ Fuse Cut Out: Cầu chì tự rơi
– LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out: Cầu chì tự rơi có cắt tải
– CB _ Circuit Breaker: Máy cắt.
– ACB _ Air Circuit Breaker: Máy cắt bằng không khí
– MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker: Máy cắt khối có dòng cắt > 100A
– MCB _ Miniature Circuit Breaker: Bộ ngắt mạch loại nhỏ
– VCB _ Vacuum Circuit Breaker: Máy cắt chân không.
– RCD _ Residual Current Device: Thiết bị chống dòng điện dư.
– DF : Distortion Factor: Hệ số méo dạng
– THD : Total Harmonic Distortion: Độ méo dạng tổng do sóng hài
– BJT: Bipolar Junction Transistor: Điện trở lưỡng cực có mối nối
– MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor
– reference input: Tín hiệu vào, tín hiệu chuẩn
– controlled output: Tín hiệu ra
– SISO: Single input single output: Hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra
– MIMO: Multi input multi output: Hệ thống nhiều ngõ vào , nhiều ngõ ra
– Orifice: Lỗ tiết lưu.
– Oring: Vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín.
– Air distribution system: Hệ thống điều phối khí
– Ammeter : Ampe kế
– Busbar : Thanh dẫn
– Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
– Circuit Breaker: Aptomat hoặc máy cắt
– Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
– Contactor: Công tắc tơ
– Current carrying capacity: Khả năng mang tải
– Dielectric insulation: Điện môi cách điện
– Distribution Board: Tủ/bảng phân phối điện
– Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
– Earth conductor: Dây nối đất
– Earthing system: Hệ thống nối đất
– Equipotential bonding: Liên kết đẳng thế
– Fire retardant: Chất cản cháy
– Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
– Impedance Earth: Điện trở kháng đất
– Instantaneous current: Dòng điện tức thời
– Light emitting diode: Điốt phát sáng
– Neutral bar: Thanh trung hoà
– Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
– Outer Sheath: Vỏ bọc dây điện
– Relay: Rơ le
– Sensor / Detector: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
– Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
– Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
– Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
– Voltage drop: Sụt áp
– Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
– Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
– Earthing leads: Dây tiếp địa
– Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
– Lifting lug: Vấu cầu
– Magnetic contact: Công tắc điện từ
– Magnetic Brake: Bộ hãm từ
– Overhead Concealed Loser: Tay nắm thuỷ lực
– Phase reversal: Độ lệch pha
– Potential pulse: Điện áp xung
– Rated current: Dòng định mức
– Selector switch: Công tắc chuyển mạch
– Starting current: Dòng khởi động
– Vector group: Tổ đầu dây
– Power station: Trạm điện
– Bushing: Sứ xuyên
Chúc bạn học tốt!
>>> Xem thêm : Khóa học tiếng Anh giao tiếp trung cấp